Bảo hiểm thai sản Vietinbank - Gói Nâng cao

Bảo hiểm thai sản Vietinbank (VBI Care). Thương hiệu bảo hiểm ngân hàng Vietinbank. Quyền lợi thai sản cao.

Bảo hiểm thai sản Vietinbank - Gói Nâng cao

  • Mã SP:VBI - Nâng cao
  • Giá bán:9,160,000 vnđ

 

BẢO HIỂM SỨC KHỎE THAI SẢN VIETINBANK (VBI CARE)

 

 

ĐIỀU KIỆN THAM GIA BẢO HIỂM THAI SẢN VIETINBANK

  • Nữ độ tuổi từ: 18 – 50 tuổi
  • Chưa có thai và đang lên kế hoạch mang thai
  • Không đang trong thời gian điều trị bệnh tật, thương tật

 

ƯU ĐIỂM CỦA BẢO HIỂM THAI SẢN VBI SO VỚI CHƯƠNG TRÌNH KHÁC 

  • Gói thai sản tham gia độc lập, không cần mua kèm người thân.
  • Được Bảo lãnh chi phí sinh con tại các bệnh viện tư nhân và quốc tế (không cần trả tiền trước)
  • Dịch vụ bảo lãnh thanh toán viện phí nhanh chóng và uy tín theo tiêu chuẩn quốc tế (cam kết trong vòng 24h làm việc)
  • Mức phí hợp lý cho đối tượng khách hàng cá nhân và gia đình trẻ (tiết kiệm 90% chi phí sinh con).
  • Gia tăng bảo vệ với quyền lợi chăm sóc sức khỏe điều trị nội trú và ngoại trú
  • Được sinh nở sau 270 ngày (sau khi mua là được mang thai ngay)

 

                        

 

 

          CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT BẢO HIỂM THAI SẢN VBI CARE

 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH GÓI NÂNG CAO
 I. Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn do Tai nạn 1,000,000,000
 II. Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn do Bệnh 500,000,000
 III. Chi phí y tế do Tai nạn 40,000,000
 IV. Điều trị Nội trú, phẫu thuật do Bệnh (loại trừ Bệnh hiểm nghèo) 200,000,000

 1. Chi phí nằm viện, bao gồm:

  • Tiền giường, tiền ăn theo tiêu chuẩn tại bệnh viện
  • Chi phí hành chính, chi phí máu, huyết tương
  • Thuốc và các dược phẩm sử dụng trong khi nằm viện
  • Băng, nẹp thông thường và bột
  • Chi phí xét nghiệm hoặc chẩn đoán
  • Các chi phí y tế khác trong thời gian nằm viện

Chi phí thực tế, tối đa 10,000,000 VND/ngày

(tiền giường 1,950,000 VND/ngày)

 2. Chi phí phẫu thuật, bao gồm:

  • Phẫu thuật do bệnh
  • Phẫu thuật liên quan đến cấy ghép nội tạng (không bao gồm chi phí mua bộ phận)
Theo thực tế và tối đa không quá số tiền bảo hiểm

 3. CÁC QUYỀN LỢI KHÁC

 
 3.1 Chi phí điều trị trước khi nhập viện/ngày (tối đa 30 ngày trước khi nhập viện/năm) 10,000,000 VND/năm
 3.2 Chi phí điều trị sau khi xuất viện/ngày (tối đa 30 ngày kể từ ngày xuất viện/năm) 10,000,000 VND/năm
 3.3 Chi phí y tá chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất viện/ngày (tối đa 15 ngày/năm) 10,000,000 VND/năm
 3.4 Trợ cấp nằm viện/ngày (tối đa 60 ngày/năm) 200,000 VND/ngày
 3.5 DỊch vụ xe cứu thương trong lãnh thổ Việt Nam, loại trừ bằng đường hàng không Theo thực tế và tối đa không quá Số tiền bảo hiểm
 3.6 Chi phí mai táng 2,000,000 VND

 QUYỀN LỢI THAI SẢN (Không bao gồm chi phí khám thai định kì, áp dụng tỷ lệ đồng bảo hiểm 30% tại bệnh viện tư nhân và quốc tế)

40,000,000
 Sinh thường theo thực tế, tối đa không quá STBH
 Sinh mổ theo thực tế, tối đa không quá STBH

 Tai biến sản khoa

 (băng huyết, nhiễm trung sau sinh, tiền sản giật, sản giật, vở tử cung, đờ tử cung, rau cài răng lược)

theo thực tế, tối đa không quá STBH
 Chi phí khám trước khi sinh (lần khám cuối cùng trong vòng 30 ngày trước khi sinh) theo thực tế, tối đa không quá STBH
 Chi phí điều trị ngay sau khi xuất viện và/hoặc 1 lần tái khám (trong vòng 14 ngày sau khi sinh) theo thực tế, tối đa không quá STBH
 Chi phí chăm sóc trẻ sau sinh/ngày (trong vòng 7 ngày sau sinh) 150,000
 Không áp dụng tỷ lệ đồng bảo hiểm 30% trong trường hợp Người được bảo hiểm tham gia sinh đẻ tại hệ thống các bệnh viện nhà nước  
 
 

 

THỜI GIAN CHỜ THAI SẢN:

  • Thời gian chờ đối với chi phí điều trị thai sản, biến chứng thai sản: 90 ngày.
  • Thời gian chờ đối với sanh đẻ: 270 ngày

                                                            

 

                        

Bình luận (1)

Gửi bình luận của bạn

Captcha
DMCA.com Protection Status